optimisme
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɔp.ti.mizm/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
optimisme /ɔp.ti.mizm/ |
optimisme /ɔp.ti.mizm/ |
optimisme gđ /ɔp.ti.mizm/
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "optimisme", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | optimisme | optimismen |
Số nhiều | optimismer | optimismene |
optimisme gđ
- Sự, tính lạc quan.
- Han var full av optimisme foran fotballsesongen.
- behersket optimisme — Tính lạc quan một cách thực tế.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) optimist gđ: Người lạc quan.
- (1) optimistisk : Lạc quan.
Tham khảo
sửa- "optimisme", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)