Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɔp.ti.mizm/

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
optimisme
/ɔp.ti.mizm/
optimisme
/ɔp.ti.mizm/

optimisme /ɔp.ti.mizm/

  1. (Triết học) Chủ nghĩa lạc quan.
  2. Tính lạc quan.
    Optimisme révolutionnaire — tính lạc quan cách mạng

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa
  Xác định Bất định
Số ít optimisme optimismen
Số nhiều optimismer optimismene

optimisme

  1. Sự, tính lạc quan.
    Han var full av optimisme foran fotballsesongen.
    behersket optimisme — Tính lạc quan một cách thực tế.

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa