oppmerksom
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | oppmerksom |
gt | oppmerksomt | |
Số nhiều | oppmerksomme | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
oppmerksom
- Chăm chỉ, chăm chú, chú ý.
- Elevene er oppmerksomme i timene.
- Tilhørerne fulgte oppmerksomt med i statsministerens tale.
- å bli oppmerksom på noe — Chú ý đến việc gì.
- å gjøre noen oppmerksom på noe — Lưu ý ai về việc gì.
- Lễ phép, lễ độ. Ý tứ.
- Han var veldig oppmerksom mot sin tante.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) oppmerksomhet gđc: Sự chăm chỉ, chăm chú. Sự để ý, lưu ý, chú ý.
- (2) oppmerksomhet gđc: Sự lễ phép. Sự ý tứ.
Tham khảo
sửa- "oppmerksom", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)