oan gia
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
waːn˧˧ zaː˧˧ | waːŋ˧˥ jaː˧˥ | waːŋ˧˧ jaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
wan˧˥ ɟaː˧˥ | wan˧˥˧ ɟaː˧˥˧ |
Danh từ
sửaoan gia
- Kẻ thù.
- Thông gia thành oan gia.
- Tai vạ xảy ra trong gia đình vì đã làm hại người từ đời trước (cũ).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "oan gia", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)