oóc
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔɔk̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔɔk̚˦]
Động từ
sửaoóc
- ra.
- Khay tu oóc.
- Mở cửa ra.
- đẻ.
- Pết oóc xáy.
- Vịt đẻ trứng.
- chảy máu.
- Mừ oóc lượt.
- Tay bị chảy máu.
- mọc, nẩy chồi.
- Mạy oóc bâư.
- Cây nẩy chồi.
- sang tháng.
- oóc bươn slí
- sang tháng tư.
- đi tiểu, đại tiện.
- Oóc khỉ, oóc ne̱o
- Đại tiện, tiển tiện.
- hết cữ.
- Me lùa chắng oóc bươn
- Cô dâu mới sinh cháu được đầy cữ.