Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nuət˧˥ ʨɨ̰ŋ˧˩˧nuək˩˧ tʂɨŋ˧˩˨nuək˧˥ tʂɨŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nuət˩˩ tʂɨŋ˧˩nuət˩˧ tʂɨ̰ʔŋ˧˩

Động từ

sửa

nuốt trửng

  1. Nuốt không nhai.
    Nuốt trửng viên thuốc.
  2. Chiếm đoạt một cách trắng trợn.
    Trận lũ nuốt trửng toàn bộ ngôi làng.

Tham khảo

sửa