nhiệt liệt
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲiə̰ʔt˨˩ liə̰ʔt˨˩ | ɲiə̰k˨˨ liə̰k˨˨ | ɲiək˨˩˨ liək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲiət˨˨ liət˨˨ | ɲiə̰t˨˨ liə̰t˨˨ |
Phó từ
sửanhiệt liệt trgt.
- (xem từ nguyên 1) Với tất cả sự nhiệt tình của mình.
- Các công dân trên khắp đất nước nhiệt liệt chào mừng ngày Độc lập.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhiệt liệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)