Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲo̰ʔn˨˩ ɲa̰ːʔw˨˩ɲo̰ŋ˨˨ ɲa̰ːw˨˨ɲoŋ˨˩˨ ɲaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲon˨˨ ɲaːw˨˨ɲo̰n˨˨ ɲa̰ːw˨˨

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

nhộn nhạo

  1. T. 1. Có động, không yên ổn.
    Miền ấy nhộn nhạo.
  2. Cảm thấy nao nao trong mình.
    Say sóng nhộn nhạo cả người.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa