nhốn nháo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲon˧˥ ɲaːw˧˥ | ɲo̰ŋ˩˧ ɲa̰ːw˩˧ | ɲoŋ˧˥ ɲaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲon˩˩ ɲaːw˩˩ | ɲo̰n˩˧ ɲa̰ːw˩˧ |
Từ tương tự
sửaĐịnh nghĩa
sửanhốn nháo
- Lộn xộn và ồn ào.
- Quân địch nhốn nháo bỏ chạy.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhốn nháo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)