Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ːn˨˩ laʔam˧˥ɲaːŋ˧˧ laːm˧˩˨ɲaːŋ˨˩ laːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaːn˧˧ la̰ːm˩˧ɲaːn˧˧ laːm˧˩ɲaːn˧˧ la̰ːm˨˨

Động từ

sửa

nhàn lãm

  1. Từ dùng để tôn xưng người xem thư mình (cũ).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa