Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɔ˧˧ ŋwɛ˧˧ŋɔ˧˥ ŋwɛ˧˥ŋɔ˧˧ ŋwɛ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɔ˧˥ ŋwɛ˧˥ŋɔ˧˥˧ ŋwɛ˧˥˧

Động từ sửa

ngo ngoe

  1. Cựa quậy uốn đi uốn lại.
    Con giun ngo ngoe.
  2. Gắng gượng cử động.
    Ốm chưa khỏi mà đã ngo ngoe.
  3. Hoạt động với nghĩa xấu.
    Tụi lưu manh không dám ngo ngoe.

Tham khảo sửa