Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaːm˧˧ ŋaːm˧˥ŋaːm˧˥ ŋa̰ːm˩˧ŋaːm˧˧ ŋaːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaːm˧˥ ŋaːm˩˩ŋaːm˧˥˧ ŋa̰ːm˩˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

ngam ngám

  1. Gần đúng, vừa sát.
    Số tiền ngam ngám giá cái xe đạp mới.

Dịch sửa

Tham khảo sửa