Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 御醫, trong đó: (thuộc về vua) (thầy thuốc).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨ̰ʔ˨˩ i˧˧ŋɨ̰˨˨ i˧˥ŋɨ˨˩˨ i˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨ˨˨ i˧˥ŋɨ̰˨˨ i˧˥ŋɨ̰˨˨ i˧˥˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

ngự y

  1. Chức quan trông coi việc chữa bệnh trong cung vua.
    • 1930, Hồ Biểu Chánh, “Chương IX” trong Nặng gánh cang thường:
      Vua sai các ngự y điều trị, nhưng mà dầu có thầy hay dầu dùng thuốc tốt, song bịnh cũng không thuyên giảm chút nào.

Dịch sửa