ngờ ngợ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋə̤ː˨˩ ŋə̰ːʔ˨˩ | ŋəː˧˧ ŋə̰ː˨˨ | ŋəː˨˩ ŋəː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋəː˧˧ ŋəː˨˨ | ŋəː˧˧ ŋə̰ː˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
sửangờ ngợ
- Nửa tin nửa nghi.
- Tôi ngờ ngợ mãi có phải ông ta là người bạn học của tôi trước đây hai chục năm không.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngờ ngợ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)