Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋo̤˨˩ ŋo̰ʔ˨˩ŋo˧˧ ŋo̰˨˨ŋo˨˩ ŋo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋo˧˧ ŋo˨˨ŋo˧˧ ŋo̰˨˨

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

ngồ ngộ

  1. Hơi khác thường, là lạ.
    Câu chuyện ngồ ngộ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa