là lạ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ː˨˩ la̰ːʔ˨˩ | laː˧˧ la̰ː˨˨ | laː˨˩ laː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laː˧˧ laː˨˨ | laː˧˧ la̰ː˨˨ |
Tính từ
sửalà lạ
- Hơi lạ.
- Hương thơm là lạ.
- Một cảm giác là lạ chợt dâng lên trong lòng.
Tham khảo
sửa- Là lạ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam