ngầu lòi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋə̤w˨˩ lɔ̤j˨˩ | ŋəw˧˧ lɔj˧˧ | ŋəw˨˩ lɔj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋəw˧˧ lɔj˧˧ |
Tính từ
sửangầu lòi
- (Từ lóng, khẩu ngữ) Chỉ người có ngoại hình nhìn lôi cuốn, hấp dẫn, thần thái sang chảnh hoặc người làm việc gì đó khiến người khác phải trầm trồ thán phục.
- Thần thái ngầu lòi.