ngưng hơi
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨŋ˧˧ həːj˧˧ | ŋɨŋ˧˥ həːj˧˥ | ŋɨŋ˧˧ həːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨŋ˧˥ həːj˧˥ | ŋɨŋ˧˥˧ həːj˧˥˧ |
Xem thêm sửa
- Như ngưng Buồng ngưng hơi (cơ). Buồng kín có một dòng nước làm lạnh để ngưng hơi nước ở ống xy-lanh buông ra.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "ngưng hơi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)