ngô đồng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋo˧˧ ɗə̤wŋ˨˩ | ŋo˧˥ ɗəwŋ˧˧ | ŋo˧˧ ɗəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋo˧˥ ɗəwŋ˧˧ | ŋo˧˥˧ ɗəwŋ˧˧ |
Định nghĩa
sửangô đồng
- Loài cây to, gỗ nhẹ, thường dùng làm đàn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngô đồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)