ngày giỗ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋa̤j˨˩ zoʔo˧˥ | ŋaj˧˧ jo˧˩˨ | ŋaj˨˩ jo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaj˧˧ ɟo̰˩˧ | ŋaj˧˧ ɟo˧˩ | ŋaj˧˧ ɟo̰˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửangày giỗ
- Kỉ niệm ngày từ trần của một người thân.
- Ngày giỗ mẹ, anh em sum họp.
- Con cháu được ngày giỗ ông. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "ngày giỗ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)