Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈnɪr.li/
  Hoa Kỳ

Phó từ

sửa

nearly /ˈnɪr.li/

  1. Gần, sắp, suýt.
    it is nearly time to start — đã gần đến giờ khởi hành
    to be nearly related to someone — có họ gần với ai
    to be nearly drowned — suýt chết đuối
  2. Mặt thiết, sát.
    the matter concerns me nearly — vấn đề có quan hệ mật thiết với tôi
    to consider a question nearly — xem xét sát một vấn đề

Tham khảo

sửa