nahary
- Thời quá khứ của mahary (tạo dựng).
Tamin'ny voalohany Andriamanitra nahary ny lanitra sy ny tany.[1]- Ban đầu, Đức Chúa Trời dựng nên trời đất. (Sáng 1:1)
- Sách
- James Richardson (1885) A New Malagasy-English Dictionary, London Missionary Society, tr. 44
- Trang web
- ▲ Baiboly - Genesisy, (please provide the title of the work)[1], (cần thêm ngày tháng hoặc năm)