nữ nhi thường tình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɨʔɨ˧˥ ɲi˧˧ tʰɨə̤ŋ˨˩ tï̤ŋ˨˩ | nɨ˧˩˨ ɲi˧˥ tʰɨəŋ˧˧ tïn˧˧ | nɨ˨˩˦ ɲi˧˧ tʰɨəŋ˨˩ tɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɨ̰˩˧ ɲi˧˥ tʰɨəŋ˧˧ tïŋ˧˧ | nɨ˧˩ ɲi˧˥ tʰɨəŋ˧˧ tïŋ˧˧ | nɨ̰˨˨ ɲi˧˥˧ tʰɨəŋ˧˧ tïŋ˧˧ |
Định nghĩa
sửanữ nhi thường tình
- Cái tính thông thường của đàn bà, con gái.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nữ nhi thường tình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)