Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰ʔj˨˩ saːn˧˧no̰j˨˨ ʂaːŋ˧˥noj˨˩˨ ʂaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˨˨ ʂaːn˧˥no̰j˨˨ ʂaːn˧˥no̰j˨˨ ʂaːn˧˥˧

Định nghĩa

sửa

nội san

  1. Tập san chỉ lưu hành trong nội bộ một đoàn thể, cơ quan.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa