nổi đoá
Tiếng Việt
sửaCách viết khác
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
no̰j˧˩˧ ɗwaː˧˥ | noj˧˩˨ ɗwa̰ː˩˧ | noj˨˩˦ ɗwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
noj˧˩ ɗwa˩˩ | no̰ʔj˧˩ ɗwa̰˩˧ |
Động từ
sửa- (phương ngữ, thông tục) Nổi cáu, nổi giận lên một cách bất ngờ.
- Chưa gì đã nổi đoá lên rồi.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Nổi đoá, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam