Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̰ːʔw˨˩ tʰaːj˧˧na̰ːw˨˨ tʰaːj˧˥naːw˨˩˨ tʰaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːw˨˨ tʰaːj˧˥na̰ːw˨˨ tʰaːj˧˥na̰ːw˨˨ tʰaːj˧˥˧

Động từ

sửa

nạo thai

  1. Cho thai ra ngoài cơ thể trước thời hạn để tránh đẻ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa