Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̤wŋ˨˩ ko̰ʔt˨˩nawŋ˧˧ ko̰k˨˨nawŋ˨˩ kok˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nawŋ˧˧ kot˨˨nawŋ˧˧ ko̰t˨˨

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

nòng cột

  1. Phần chủ yếu của một vật.
    Công nông liên minh là nòng cột của Mặt trận dân tộc.

Dịch sửa

Tham khảo sửa