mors
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /mɔʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
mors /mɔʁ/ |
mors /mɔʁ/ |
mors gđ /mɔʁ/
- Hàm thiết (ngựa).
- Mỏ (kìm êtô).
- Gờ (gáy sách).
- (Nghĩa bóng) Cái kiềm chế.
- La raison est le mors des passions — lý trí (là cái) kiềm chế dục vọng
- prendre le mors aux dents — lồng lên (ngựa)+ nổi nóng, hăng tiết lên
Tham khảo
sửa- "mors", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)