miracle
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈmɪr.ɪ.kəl/
Danh từ
sửamiracle (số nhiều miracles)
- (Tôn giáo) Phép lạ, phép mầu, phép thần diệu.
- Điều thần diệu, điều huyền diệu.
- Điều kỳ lạ, kỳ công.
- a miracle of ingenuity — một sự khéo léo kỳ lạ
- a miracle of architecture — một kỳ công của nền kiến trúc
- (Lịch sử) Kịch thần bí.
Thành ngữ
sửa- to a miracle: Kỳ diệu.
Đồng nghĩa
sửa- kịch thần bí
Tham khảo
sửa- "miracle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /mi.ʁakl/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
miracle /mi.ʁakl/ |
miracles /mi.ʁakl/ |
miracle gđ /mi.ʁakl/
- Điều thần diệu, điều huyền diệu, phép lạ, phép mầu.
- Điều kỳ lạ, kỳ công.
- Miracle d’architecture — kỳ công về kiến trúc
- (Lịch sử) Kịch thần bí.
- c’est un miracle de vous voir — mấy khi đã gặp được anh
- crier miracle; crier au miracle — thán phục; kinh ngạc
- par miracle — may sao
Tham khảo
sửa- "miracle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)