Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːŋ˧˧ mɛ̰˧˩˧maːŋ˧˥˧˩˨maːŋ˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːŋ˧˥˧˩maːŋ˧˥˧ mɛ̰ʔ˧˩

Định nghĩa

sửa

mang mẻ

  1. Mang vào mình thành bận bịu, phải chịu khó khăn, vất vả.
    "Nỗi quan hoài mang mẻ xiết bao" (Chinh phụ ngâm).
    Có chịu khó mang thêm được một vợ nữa không?

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa