mang mẻ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maːŋ˧˧ mɛ̰˧˩˧ | maːŋ˧˥ mɛ˧˩˨ | maːŋ˧˧ mɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːŋ˧˥ mɛ˧˩ | maːŋ˧˥˧ mɛ̰ʔ˧˩ |
Định nghĩa
sửamang mẻ
- Mang vào mình thành bận bịu, phải chịu khó khăn, vất vả.
- "Nỗi quan hoài mang mẻ xiết bao" (Chinh phụ ngâm).
- Có chịu khó mang thêm được một vợ nữa không?
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mang mẻ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)