Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mo̤˨˩ koj˧˧ mo̤˨˩ kut˧˥mo˧˧ koj˧˥ mo˧˧ kṵk˩˧mo˨˩ koj˧˧ mo˨˩ kuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mo˧˧ koj˧˥ mo˧˧ kut˩˩mo˧˧ koj˧˥˧ mo˧˧ kṵt˩˧

Danh từ sửa

mồ côi mồ cút

  1. Mồ côi, không nơi nương tựa.
    Mồ côi mồ cút thì phải đi bán trứng cút!(mắng chửi)

Đồng nghĩa sửa

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)