mô tê
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mo˧˧ te˧˧ | mo˧˥ te˧˥ | mo˧˧ te˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mo˧˥ te˧˥ | mo˧˥˧ te˧˥˧ |
Trợ từ
sửamô tê
- (Khẩu ngữ) Từ dùng để nhấn mạnh ý phủ định, hoàn toàn không hiểu, không biết gì cả.
- 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, tr. 131:
- Nói chung là hai thằng cha này chả biết mô tê gì, cứ ngơ ngơ như người từ hành tinh khác đến nhưng… có khi vậy lại hay!
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Mô tê, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam