Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ + tay.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ taj˧˧mɔ̰˩˧ taj˧˥˧˥ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ taj˧˥mɔ̰˩˧ taj˧˥˧

Động từ sửa

mó tay

  1. Tham gia trực tiếp vào việc gì.
    Việc gì cũng phải mó tay vào mới xong.