Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
me˧˧ tïŋ˧˥ zḭʔ˨˩ ɗwaːn˧˧me˧˥ tḭ̈n˩˧ jḭ˨˨ ɗwaːŋ˧˥me˧˧ tɨn˧˥ ji˨˩˨ ɗwaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
me˧˥ tïŋ˩˩ ɟi˨˨ ɗwan˧˥me˧˥ tïŋ˩˩ ɟḭ˨˨ ɗwan˧˥me˧˥˧ tḭ̈ŋ˩˧ ɟḭ˨˨ ɗwan˧˥˧

Tính từ

sửa

mê tính dị đoan

  1. để chỉ ai đó tin vào những điều kỳ lạ, khó tin, hầu như không có thật như phép thuật.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)