superstition
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌsuː.pɜː.ˈstɪ.ʃən/
Hoa Kỳ | [ˌsuː.pɜː.ˈstɪ.ʃən] |
Danh từ
sửasuperstition /ˌsuː.pɜː.ˈstɪ.ʃən/
Tham khảo
sửa- "superstition", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /sy.pɛʁ.sti.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
superstition /sy.pɛʁ.sti.sjɔ̃/ |
superstitions /sy.pɛʁ.sti.sjɔ̃/ |
superstition gc /sy.pɛʁ.sti.sjɔ̃/
- Sự mê tín, sự dị đoan.
- Exploiter la superstition de la masse — lợi dụng sự mê tín của quần chúng
- La superstition des diplômes — sự mê tín bằng cấp
- La superstition du chiffre 13 — sự dị đoan về con số 13
Tham khảo
sửa- "superstition", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)