Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːt˧˥ taj˧˧ma̰ːk˩˧ taj˧˥maːk˧˥ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːt˩˩ taj˧˥ma̰ːt˩˧ taj˧˥˧

Tính từ sửa

mát tay

  1. Chữa bệnh giỏi.
    Thầy lang mát tay.
  2. Thấy êm dịu đi khi để tay vào.
    Thứ lụa này mát tay lắm.

Tham khảo sửa