Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
mát ruột
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Tính từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
maːt
˧˥
zuət
˨˩
ma̰ːk
˩˧
ʐuək
˨˨
maːk
˧˥
ɹuək
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
maːt
˩˩
ɹuət
˨˨
ma̰ːt
˩˧
ɹuət
˨˨
Tính từ
sửa
mát ruột
Khoan khoái
trong
người
, vì sự
nóng bức
như
giảm bớt
đi
.
Uống nước cam
mát ruột
.
Như
mát lòng
Tham khảo
sửa
"
mát ruột
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)