Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːt˧˥ zuət˨˩ma̰ːk˩˧ ʐuək˨˨maːk˧˥ ɹuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːt˩˩ ɹuət˨˨ma̰ːt˩˧ ɹuət˨˨

Tính từ

sửa

mát ruột

  1. Khoan khoái trong người, vì sự nóng bức như giảm bớt đi.
    Uống nước cam mát ruột.
  2. Như mát lòng

Tham khảo

sửa