màn bạc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̤ːn˨˩ ɓa̰ːʔk˨˩ | maːŋ˧˧ ɓa̰ːk˨˨ | maːŋ˨˩ ɓaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːn˧˧ ɓaːk˨˨ | maːn˧˧ ɓa̰ːk˨˨ |
Danh từ
sửamàn bạc
- (Kết hợp hạn chế) . Màn ảnh chiếu phim; thường dùng để chỉ điện ảnh.
- Ngôi sao màn bạc (cũ; diễn viên điện ảnh có tiếng tăm).
Tham khảo
sửa- "màn bạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)