Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈlɪŋks.ˌɑɪd/

Tính từ

sửa

lynx-eyed /ˈlɪŋks.ˌɑɪd/

  1. Tinh mắt như mèo rừng linh.

Tham khảo

sửa