lourdement
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /luʁ.də.mɑ̃/
Phó từ
sửalourdement /luʁ.də.mɑ̃/
- Năng; nặng nề.
- Camions lourdement chargés — xe tải chất nặng
- Se tromper lourdement — lầm lẫn nặng, lầm to
- Phịch.
- Tomber lourdement sur le sol — ngã phịch xuống đất; rơi phịch xuống đất
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "lourdement", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)