Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔm˧˧ xɔm˧˧lɔm˧˥ kʰɔm˧˥lɔm˧˧ kʰɔm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɔm˧˥ xɔm˧˥lɔm˧˥˧ xɔm˧˥˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

lom khom

  1. Đứng cúi cong lưng xuống.
    Lom khom cấy lúa.
    Lom khom dưới núi tiều vài chú (Bà huyện Thanh Quan
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Bà huyện Thanh Quan, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch sửa

Tham khảo sửa