loisir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /lwa.ziʁ/
Pháp (Ba Lê) | [lwa.ziʁ] |
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
loisir /lwa.ziʁ/ |
loisirs /lwa.ziʁ/ |
loisir gđ /lwa.ziʁ/
- Lúc rảnh.
- Avoir des loisirs — có những lúc rảnh
- (Số nhiều) Môn giải trí.
- La littérature est le plus beau des loisirs — văn học là món giải trí đẹp nhất
- (Từ cũ; nghĩa cũ) Sự tùy ý.
- Laisser à quelqu'un le loisir de faire quelque chose — để cho ai tùy ý làm việc gì
- à loisir — thủng thẳng, thong thả
- Je vous répondrai à loisir — thủng thẳng tôi sẽ trả lời anh+ thỏa thích
- Aimer à loisir — yêu thỏa thích
- avoir loisir de; avoir le loisir de — có đủ thời giờ để
- N'avoir pas le loisir de respirer; n'avoir pas le loisir de se moucher — (thân mật) bận túi bụi, bận không mở mắt được
- tout à loisir — như à loisir
Tham khảo
sửa- "loisir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)