Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwa̰ːʔn˨˩ sa̰ːʔ˨˩lwa̰ːŋ˨˨ sa̰ː˨˨lwaːŋ˨˩˨ saː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwan˨˨ saː˨˨lwa̰n˨˨ sa̰ː˨˨

Tính từ sửa

loạn xạ

  1. Nói bắn bừa bãi không theo một hướng nhất định.
  2. Bừa bãi, lộn xộn, không theo một hướng nhất định.
    Quân địch thua chạy loạn xạ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa