loạn xạ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwa̰ːʔn˨˩ sa̰ːʔ˨˩ | lwa̰ːŋ˨˨ sa̰ː˨˨ | lwaːŋ˨˩˨ saː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lwan˨˨ saː˨˨ | lwa̰n˨˨ sa̰ː˨˨ |
Tính từ
sửaloạn xạ
- Nói bắn bừa bãi không theo một hướng nhất định.
- Bừa bãi, lộn xộn, không theo một hướng nhất định.
- Quân địch thua chạy loạn xạ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "loạn xạ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)