Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laj˧˧ lat˧˥laj˧˥ la̰k˩˧laj˧˧ lak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laj˧˥ lat˩˩laj˧˥˧ la̰t˩˧

Từ tương tự sửa

Phó từ sửa

lay lắt

  1. Chơ chỏng, không làm xong, không thu dọn.
    Việc bỏ lay lắt.
    Dụng cụ bỏ lay lắt.
  2. Nói sống thiếu thốn, vất vưởng trong một thời gian dài.
    Sống lay lắt.

Dịch sửa

Tham khảo sửa