lay động
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laj˧˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | laj˧˥ ɗə̰wŋ˨˨ | laj˧˧ ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laj˧˥ ɗəwŋ˨˨ | laj˧˥ ɗə̰wŋ˨˨ | laj˧˥˧ ɗə̰wŋ˨˨ |
Động từ
sửalay động
- Chuyển động nhẹ qua lại ở một vị trí nhất định.
- Bóng cây lay động trên mặt nước.
- Ngọn lửa khẽ lay động.
- Bài thơ làm lay động lòng người (b. ).
Tham khảo
sửa- "lay động", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)