lặng im
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ʔŋ˨˩ im˧˧ | la̰ŋ˨˨ im˧˥ | laŋ˨˩˨ im˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laŋ˨˨ im˧˥ | la̰ŋ˨˨ im˧˥ | la̰ŋ˨˨ im˧˥˧ |
Tính từ
sửalặng im
- Không phát ra một tiếng nói, một âm thanh nào cả.
- lặng im suy nghĩ
- không gian lặng im, không một tiếng động
- Như lặng
- Mọi người lặng im nghe nhạc.
Tham khảo
sửa- Lặng im, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "lặng im", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)