lắt lẻo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lat˧˥ lɛ̰w˧˩˧ | la̰k˩˧ lɛw˧˩˨ | lak˧˥ lɛw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lat˩˩ lɛw˧˩ | la̰t˩˧ lɛ̰ʔw˧˩ |
Từ tương tự
sửaĐịnh nghĩa
sửalắt lẻo
- Chông chênh, không vững ở nơi cao.
- Ngồi lắt lẻo trên ngọn cây.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lắt lẻo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)