lầu xanh
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaTừ lầu + xanh, dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 青樓 (thanh lâu).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̤w˨˩ sajŋ˧˧ | ləw˧˧ san˧˥ | ləw˨˩ san˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləw˧˧ sajŋ˧˥ | ləw˧˧ sajŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửa- (cũ, văn chương) Nơi chứa gái điếm.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1], xuất bản 1866, dòng 1391-1392:
- 决𦖑辨白皮
𠰺朱𦟐粉吏𧗱楼撑- Quyết nghe biện bạch một bề,
Dạy cho má phấn lại về lầu xanh!
- Quyết nghe biện bạch một bề,
Tham khảo
sửa- "lầu xanh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)