lạnh tanh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ʔjŋ˨˩ tajŋ˧˧ | la̰n˨˨ tan˧˥ | lan˨˩˨ tan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lajŋ˨˨ tajŋ˧˥ | la̰jŋ˨˨ tajŋ˧˥ | la̰jŋ˨˨ tajŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửalạnh tanh
- Rất lạnh, không thấy có một chút tình cảm, hơi ấm hoặc một chút biểu hiện nào của hoạt động con người.
- Nhà cửa lạnh tanh.
- Vẻ mặt lạnh tanh.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam