lạc thú
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ːʔk˨˩ tʰu˧˥ | la̰ːk˨˨ tʰṵ˩˧ | laːk˨˩˨ tʰu˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːk˨˨ tʰu˩˩ | la̰ːk˨˨ tʰu˩˩ | la̰ːk˨˨ tʰṵ˩˧ |
Danh từ
sửa- Thú vui.
- Lạc thú gia đình.
- Lạc thú tầm thường.
Tham khảo
sửa- "lạc thú", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)