lăng tẩm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laŋ˧˧ tə̰m˧˩˧ | laŋ˧˥ təm˧˩˨ | laŋ˧˧ təm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laŋ˧˥ təm˧˩ | laŋ˧˥˧ tə̰ʔm˧˩ |
Danh từ
sửalăng tẩm
- Lăng của vua chúa và những công trình xây dựng ở khu lăng nói chung.
- Lăng tẩm vua.
- Hùng.
- Thăm lăng tẩm ở.
- Huế.
Tham khảo
sửa- "lăng tẩm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)